Căn cứ Thông tư Số 18/2021/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 06 năm 2021 về ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ; Thông tư Số 23/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 08 năm 2021 về ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ; và căn cứ các quyết định công nhận các cấp độ của chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế được Bộ GDĐT phê duyệt tương đương với các bậc của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam để sử dụng trong tuyển sinh, đào tạo các trình độ của giáo dục đại học. Giám đốc Đại học Duy Tân thông báo cho các đơn vị trong đại học và các nghiên cứu sinh, học viên cao học, người dự tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ danh mục các chứng chỉ được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép sử dụng cụ thể sau:
1. Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (VSTEP) do các đơn vị tổ chức thi do Cục Quản lý chất lượng, Bộ GDĐT công bố tại Thông báo số 1098/TB-QLCL ngày 07/7/2023.
Danh sách các đơn vị tổ chức thi đánh giá năng lực tiếng Anh theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam được cập nhật tại link sau: https://vqa.moet.gov.vn/vi/thong-bao-quan-ly-khao-thi/thong-bao/cuc-quan-ly-chat-luong-cong-bo-danh-sach-cac-don-vi-to-chuc-thi-danh-gia-nang-luc-tieng-anh-theo-khung-nang-luc-ngoai-ngu-6-bac-dung-cho-viet-nam-du-lieu-cap-nhat-den-thang-02-2025-42.html
Danh sách các loại chứng chỉ và địa điểm thi được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt liên tục được cập nhật trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các nghiên cứu sinh, học viên và người dự tuyển cần theo dõi trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT để lựa chọn đơn vị tổ chức thi cấp chứng chỉ hợp lệ.
2. Các chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài được Bộ GDĐT cho phép tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ tại Việt Nam theo Thông báo số 879/TB-QLCL ngày 08/6/2023 của Cục Quản lý chất lượng và Quyết định Công nhận các cấp độ của chứng chỉ tương đương với các Bậc của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam để dùng cho tuyển sinh, đào tạo các trình độ của giáo dục đại học.
Danh sách đơn vị được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài tại Việt Nam được cập nhật tại link sau: https://vqa.moet.gov.vn/vi/thong-bao-quan-ly-vb-cc/thong-bao/danh-sach-don-vi-lien-ket-to-chuc-thi-cap-chung-chi-nang-luc-ngoai-ngu-cua-nuoc-ngoai-45.html
Danh sách các loại chứng chỉ và địa điểm thi được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt liên tục được cập nhật trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các nghiên cứu sinh, học viên và người dự tuyển cần theo dõi trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT để lựa chọn đơn vị tổ chức thi cấp chứng chỉ hợp lệ
3. Danh mục các văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện xét công nhận: Phụ lục đính kèm theo.
PHỤ LỤC
Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 3 và bậc 4 Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam áp dụng trong tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ
TT |
Ngôn ngữ |
Văn bằng /Chứng chỉ |
Trình độ / Thang điểm |
||
---|---|---|---|---|---|
Chuẩn đầu vào thạc sĩ Tương đương Bậc 3 |
Chuẩn đầu ra thạc sĩ Tương đương Bậc 4 |
Chuẩn đầu vào tiến sĩ Tương đương Bậc 4 |
|||
1 |
Tiếng Anh |
TOEFL iBT |
30 - 45 |
46 - 93 |
46 - 93 |
TOEFL ITP |
450 - 499 |
- |
- |
||
IELTS |
4.0 - 5.0 |
5.5 - 6.5 |
Từ 5.5 trở lên |
||
Cambridge Assessment English |
B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/ Linguaskill. Thang điểm: 140-159 |
B2 First/B2 Business Vantage/ Linguaskill. Thang điểm: 160-179 |
B2 First/B2 Business Vantage/ Linguaskill. Thang điểm: 160-179 |
||
TOEIC (4 kỹ năng) |
Nghe: 275-399 Đọc: 275-384 Nói: 120-159 Viết: 120-149 |
Nghe: 400-489 Đọc: 385-454 Nói: 160-179 Viết: 150-179 |
- |
||
Aptis ESOL |
B1 |
B2 |
B2 |
||
PTE Academic |
43-58 |
59-75 |
59-75 |
||
PEIC |
Level 2 |
Level 3 |
Level 3 |
||
2 |
Tiếng Pháp |
CIEP/Alliance Francaise diplomas |
TCF: 300-399 Văn bằng DELF B1 Diplôme de Langue |
TCF: 400-499 Văn bằng DELF B2 Diplôme de Langue |
TCF từ 400 trở lên DELF B2 trở lên Diplôme de Langue |
3 |
Tiếng Đức |
Goethe - Institut |
Goethe-Zertifikat B1 |
Goethe-Zertifikat B2 |
Goethe - Zertifikat B2 trở lên |
The German TestDaF language certificate |
TestDaF Bậc 3 (TDN 3) |
TestDaF Bậc 4 (TDN 4) |
TestDaF Bậc 4 (TDN 4) trở lên |
||
4 |
Tiếng Trung Quốc |
Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) |
HSK Bậc 3 |
HSK Bậc 4 |
HSK Bậc 4 trở lên |
5 |
Tiếng Nhật |
Japanese Language Proficiency Test (JLPT) |
N4 |
N3 |
N3 trở lên |
6 |
Tiếng Nga |
ТРКИ - Тест по русскому языку как иностранному |
ТРКИ-1 |
ТРКИ-2 |
ТРКИ-2 trở lên |
7 |
Các ngôn ngữ tiếng nước ngoài khác |
Chứng chỉ đánh giá theo KNL ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
Từ bậc 3 trở lên |
Từ bậc 4 trở lên |
Từ bậc 4 trở lên |
Lưu ý: Nghiên cứu sinh, Học viên cao học và các đơn vị đào tạo lưu ý, các văn bằng, chứng chỉ nêu trên phải thỏa mãn các điều kiện sau:
- Chỉ chấp nhận chứng chỉ được cấp bởi các đơn vị được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài tại Việt Nam và các đơn vị tổ chức thi đánh giá năng lực tiếng Anh theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (công bố chính thức trên Website của Cục Quản lý Chất lượng).
- Chỉ chấp nhận chứng chỉ khi có Quyết định của Bộ GD&ĐT về việc công nhận các cấp độ của chứng chỉ tiếng Anh tương đương với các bậc của khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
- Chỉ chấp nhận Chứng chỉ Aptis ESOL International Certificate cấp sau ngày 31/3/2023 theo Quyết định số 925/QĐ-BGDĐT ngày 31/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Chỉ chấp nhận Chứng chỉ Pearson Test of English Academic (PTE Academic) cấp sau ngày 30/8/2024 theo Quyết định số 2383/QĐ-BGDĐT ngày 30/8/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Chỉ chấp nhận Chứng chỉ tiếng Anh Pearson English International Certificate (PEIC) cấp sau ngày 5/01/2024 theo Quyết định số 93/QĐ-BGDĐT ngày 5/01/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Không chấp nhận Chứng chỉ TOEFL IBT phiên bản Home Edition cấp sau ngày 09/09/2022 theo Thông tư số 11/2022/TT-BGDĐT ngày 26/7/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.