- Các học phần bổ sung kiến thức:
+ Đối với NCS chỉ có bằng Đại học học thẳng lên Tiến sĩ : 52 tín chỉ.
+ Đối với NCS có bằng Thạc sĩ thuộc khối ngành Kinh tế, Kinh doanh và quản lý gần với QTKD : 12 tín chỉ.
+ Đối với NCS có bằng Thạc sĩ thuộc khối ngành nằm ngoài Kinh tế, Kinh doanh và quản lý nhưng có chuyên môn làm việc gần với QTKD : 15 tín chỉ.
+ Đối với NCS có bằng Thạc sĩ đúng ngành Kinh tế, Kinh doanh và quản lý gần với QTKD nhưng trong CTĐT không có môn Kinh tế lượng, Phân tích dữ liệu hoặc thống kê: 3 tín chỉ.
- Các học phần ở trình độ Tiến sĩ (17 tín chỉ)
+ Các học phần cơ sở : 11 tín chỉ
+ Các học phần nâng cao : 6 tín chỉ
- Thực hiện luận án (88 tín chỉ)
+ Đề tài luận án : 2 tín chỉ
+ Tiểu luận tổng quan và các chuyên đề tiến sĩ : 12 tín chỉ
+ Báo cáo luận án cấp cơ sở : 2 tín chỉ
+ Công bố khoa học : 2 tín chỉ
+ Bảo vệ luận án cấp trường : 70 tín chỉ
Nội dung chương trình đào tạo:
1. Các học phần bổ sung kiến thức:
TT |
Mã Môn |
Tên Môn học |
Số Tín Chỉ |
LT |
TH |
Ghi chú |
|
Mã (chuyên) Ngành |
Số Hiệu Môn |
||||||
|
|
|
Bắt buộc |
12 |
|
|
|
1 |
MGT |
703 |
Quản trị chiến lược |
3 |
2 |
1 |
NCS có bằng ThS thuộc khối ngành Kinh tế, Kinh doanh và quản lý gần với QTKD |
2 |
MKT |
651 |
Quản trị tiếp thị (Marketing) |
3 |
2 |
1 |
|
3 |
FIN |
601 |
Quản Trị Tài Chính |
3 |
2 |
1 |
|
4 |
MGO |
601 |
Quản Trị Hoạt Động & Sản Xuất |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
1 |
MGT |
703 |
Quản trị chiến lược |
3 |
2 |
1 |
NCS có bằng ThS thuộc khối ngành nằm ngoài Kinh tế, Kinh doanh và quản lý nhưng có chuyên môn làm việc gần với QTKD |
2 |
MKT |
651 |
Quản trị tiếp thị (Marketing) |
3 |
2 |
1 |
|
3 |
FIN |
601 |
Quản Trị Tài Chính |
3 |
2 |
1 |
|
4 |
MGO |
601 |
Quản Trị Hoạt Động & Sản Xuất |
3 |
2 |
1 |
|
5 |
ECO |
651 |
Kinh tế lượng |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
Bắt buộc |
3 |
|
|
|
1 |
ECO |
651 |
Kinh tế lượng |
3 |
2 |
1 |
NCS có bằng ThS đúng ngành Kinh tế, Kinh doanh và quản lý gần với QTKD nhưng trong CTĐT không có môn Kinh tế lượng, Phân tích dữ liệu hoặc thống kê |
|
|
|
Bắt buộc |
52 |
|
|
|
|
|
|
Các môn học như ThS QTKD hệ NC không tính Luận văn |
|
|
|
Đối với NCS chưa có bằng Thạc sĩ (học thằng Đại học lên) |
2. Các học phần ở trình độ Tiến sĩ:
TT |
Mã Môn |
Tên Môn học |
Số Tín Chỉ |
LT |
TH |
Ghi chú |
|
Mã (chuyên) Ngành |
Số Hiệu Môn |
||||||
|
|
|
Bắt buộc |
6 |
|
|
|
1 |
PHI |
612 |
Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính |
3 |
2 |
1 |
|
2 |
PHI |
622 |
Phương Pháp Nghiên Cứu Định Lượng |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
Bắt buộc |
5 |
|
|
|
3 |
MKT |
615 |
Các Lý Thuyết Nghiên Cứu Nền Tảng Trong Kinh Doanh & Quản Lý |
3 |
2 |
1 |
|
4 |
PHI |
652 |
Các Kỹ Thuật và Công Cụ Cho Luận Án Tiến Sĩ |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
Tự chọn (2 học phần trong 6 học phần) |
6 |
|
|
|
|
|
|
Chọn 1 trong 3 |
3 |
|
|
|
5 |
MKT |
701 |
Quản Trị Tiếp thị Nâng Cao |
3 |
2 |
1 |
|
6 |
IB |
651 |
Quản Trị Kinh Doanh Quốc Tế |
3 |
2 |
1 |
|
7 |
MGT |
753 |
Quản Trị Chiến Lược Nâng Cao |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
Chọn 1 trong 3 |
3 |
|
|
|
8 |
FIN |
751 |
Quản Trị Tài Chính Nâng Cao |
3 |
2 |
1 |
|
9 |
FIN |
773 |
Quản Trị Rủi ro Nâng Cao |
3 |
2 |
1 |
|
10 |
FIN |
753 |
Thị Trường Tài Chính Nâng Cao |
3 |
2 |
1 |
|
3. Thực hiện luận án Tiến sĩ:
TT |
Mã Môn |
Tên Môn học |
Số Tín Chỉ |
LT |
TH |
Ghi chú |
|
Mã (chuyên) Ngành |
Số Hiệu Môn |
||||||
|
|
|
Bắt buộc |
2 |
|
|
|
11 |
MGT |
710 |
Thuyết Minh Đề Tài Luận Án |
2 |
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc |
3 |
|
|
|
12 |
MGT |
715 |
Tiểu Luận Tổng Quan |
3 |
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc |
9 |
|
|
|
13 |
MGT |
761 |
Chuyên Đề Tiến Sĩ 1 |
3 |
|
|
|
14 |
MGT |
762 |
Chuyên Đề Tiến Sĩ 2 |
3 |
|
|
|
15 |
MGT |
763 |
Chuyên Đề Tiến Sĩ 3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc |
2 |
|
|
|
16 |
MGT |
815 |
Báo Cáo Luận Án Cấp Cơ Sở |
2 |
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc |
2 |
|
|
|
17 |
MGT |
813 |
Các Công Bố Khoa Học Cho Luận Án |
2 |
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc |
70 |
|
|
|
18 |
MGT |
849 |
Bảo Vệ Luận Án Tiến Sĩ |
70 |
0 |
70 |
|