star twitter facebook envelope linkedin youtube alert-red alert home left-quote chevron hamburger minus plus search triangle x

Chương trình học Tiến sĩ QTKD


- Các học phần bổ sung kiến thức:

            + Đối với NCS chỉ có bằng Đại học học thẳng lên Tiến sĩ : 52 tín chỉ.

            + Đối với NCS có bằng Thạc sĩ thuộc khối ngành Kinh tế, Kinh doanh và quản lý gần với QTKD : 12 tín chỉ.

+ Đối với NCS có bằng Thạc sĩ thuộc khối ngành nằm ngoài Kinh tế, Kinh doanh và quản lý nhưng có chuyên môn làm việc gần với QTKD : 15 tín chỉ.

+ Đối với NCS có bằng Thạc sĩ đúng ngành Kinh tế, Kinh doanh và quản lý gần với QTKD nhưng trong CTĐT không có môn Kinh tế lượng, Phân tích dữ liệu hoặc thống kê: 3 tín chỉ.

- Các học phần ở trình độ Tiến sĩ (17 tín chỉ)

+ Các học phần cơ sở : 11 tín chỉ

+ Các học phần nâng cao : 6 tín chỉ

- Thực hiện luận án (88 tín chỉ)

+ Đề tài luận án : 2 tín chỉ

+ Tiểu luận tổng quan và các chuyên đề tiến sĩ : 12 tín chỉ

+ Báo cáo luận án cấp cơ sở : 2 tín chỉ

+ Công bố khoa học : 2 tín chỉ

+ Bảo vệ luận án cấp trường : 70 tín chỉ

 Nội dung chương trình đào tạo:

1. Các học phần bổ sung kiến thức:

TT

Mã Môn

Tên Môn học

Số Tín Chỉ

LT

TH

Ghi chú

Mã (chuyên) Ngành

Số Hiệu Môn

 

 

 

Bắt buộc

12

 

 

 

1

MGT

703

Quản trị chiến lược

3

2

1

NCS có bằng ThS thuộc khối ngành Kinh tế, Kinh doanh và quản lý gần với QTKD

2

MKT

651

Quản trị tiếp thị (Marketing)

3

2

1

3

FIN

601

Quản Trị Tài Chính

3

2

1

4

MGO

601

Quản Trị Hoạt Động & Sản Xuất

3

2

1

 

 

 

Bắt buộc

15

 

 

 

1

MGT

703

Quản trị chiến lược

3

2

1

NCS có bằng ThS thuộc khối ngành nằm ngoài Kinh tế, Kinh doanh và quản lý nhưng có chuyên môn làm việc gần với QTKD

2

MKT

651

Quản trị tiếp thị (Marketing)

3

2

1

3

FIN

601

Quản Trị Tài Chính

3

2

1

4

MGO

601

Quản Trị Hoạt Động & Sản Xuất

3

2

1

5

ECO

651

Kinh tế lượng

3

2

1

 

 

 

Bắt buộc

3

 

 

 

1

ECO

651

Kinh tế lượng

3

2

1

NCS có bằng ThS đúng ngành Kinh tế, Kinh doanh và quản lý gần với QTKD nhưng trong CTĐT không có môn Kinh tế lượng, Phân tích dữ liệu hoặc thống kê

 

 

 

Bắt buộc

52

 

 

 

 

 

 

Các môn học như ThS QTKD hệ NC không tính Luận văn

 

 

 

Đối với NCS chưa có bằng Thạc sĩ (học thằng Đại học lên)

2. Các học phần ở trình độ Tiến sĩ:

TT

Mã Môn

Tên Môn học

Số Tín Chỉ

LT

TH

Ghi chú

Mã (chuyên) Ngành

Số Hiệu Môn

 

 

 

Bắt buộc

6

 

 

 

1

PHI

612

Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính

3

2

1

 

2

PHI

622

Phương Pháp Nghiên Cứu Định Lượng

3

2

1

 

 

 

 

Bắt buộc

5

 

 

 

3

MKT

615

Các Lý Thuyết Nghiên Cứu Nền Tảng Trong Kinh Doanh & Quản Lý

3

2

1

 

4

PHI

652

Các Kỹ Thuật và Công Cụ Cho Luận Án Tiến Sĩ

2

1

1

 

 

 

 

Tự chọn (2 học phần trong 6 học phần)

6

 

 

 

 

 

 

Chọn 1 trong 3

3

 

 

 

5

MKT

701

Quản Trị Tiếp thị Nâng Cao

3

2

1

 

6

IB

651

Quản Trị Kinh Doanh Quốc Tế

3

2

1

 

7

MGT

753

Quản Trị Chiến Lược Nâng Cao

3

2

1

 

 

 

 

Chọn 1 trong 3

3

 

 

 

8

FIN

751

Quản Trị Tài Chính Nâng Cao

3

2

1

 

9

FIN

773

Quản Trị Rủi ro Nâng Cao

3

2

1

 

10

FIN

753

Thị Trường Tài Chính Nâng Cao

3

2

1

 

3. Thực hiện luận án Tiến sĩ:

TT

Mã Môn

Tên Môn học

Số Tín Chỉ

LT

TH

Ghi chú

Mã (chuyên) Ngành

Số Hiệu Môn

 

 

 

Bắt buộc

2

 

 

 

11

MGT

710

Thuyết Minh Đề Tài Luận Án

2

 

 

 

 

 

 

Bắt buộc

3

 

 

 

12

MGT

715

Tiểu Luận Tổng Quan

3

 

 

 

 

 

 

Bắt buộc

9

 

 

 

13

MGT

761

Chuyên Đề Tiến Sĩ 1

3

 

 

 

14

MGT

762

Chuyên Đề Tiến Sĩ 2

3

 

 

 

15

MGT

763

Chuyên Đề Tiến Sĩ 3

3

 

 

 

 

 

 

Bắt buộc

2

 

 

 

16

MGT

815

Báo Cáo Luận Án Cấp Cơ Sở

2

 

 

 

 

 

 

Bắt buộc

2

 

 

 

17

MGT

813

Các Công Bố Khoa Học Cho Luận Án

2

 

 

 

 

 

 

Bắt buộc

70

 

 

 

18

MGT

849

Bảo Vệ Luận Án Tiến Sĩ

70

0

70